Từ điển Thiều Chửu
輾 - triển/niễn
① Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi 詩經 có câu: Triển chuyển phản trắc 輾轉反側 trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển. ||② Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn 碾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輾 - niển
Trục lăn ( nhà nông thời trước dùng để lăn trên lúa, làm cho hạt lúa rời khỏi nhánh lúa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輾 - triển
Xoay vòng.


輾轉 - triển chuyển ||